Đắp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:13, ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɟt₁ap/ ("lớp; chồng lên") [cg1](Proto-Vietic) /*tap/ [cg2] phủ lên trên; đặt thêm vật liệu lên trên để tạo thành khối
    đắp chăn
    đắp chiếu
    đắp mặt nạ
    đắp áo cho đỡ lạnh
    vun đắp
    bồi đắp
    xây đắp
    đắp mộ
    đắp đập
    đắp tượng
    bù đắp
Mèo đắp chăn

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) អណ្ដាប់(/ʔɑndap/) ("tầng, lớp")
      • (Môn) ထပ်(/thɔp/) ("xếp chồng")
      • (Chơ Ro) /tap/ ("lớp")
      • (M'Nông) dăp ("xếp chồng")
      • (Giẻ) /ratap/ ("xếp chồng")
      • (Cơ Ho Sre) /tap/ ("lớp; chồng lên")
      • (Cơ Ho Sre) rödap ("chồng, đống")
      • (Stiêng) /tap/ ("lớp") (Biat)
      • (Bru) /tɔ̀p, thɔp/ ("xếp chồng")
      • (Khasi) syrtap ("xếp chồng")
      • (Hà Lăng) thơp ("đắp")
      • (Nyah Kur) /pədáp/ ("xếp chồng")
  2. ^ (Mường) tắp