Cẳng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:38, ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*kaŋh/ [cg1] [a] phần từ đầu gối hoặc khuỷu tay xuống bàn chân, bàn tay, nhưng thường dùng để gọi chân; (nghĩa chuyển) gốc cây hoặc phần nhánh cây chìa ra ở phần gốc cây
    thượng cẳng chân, hạ cẳng tay
    con bốn cẳng hai càng?
    ba chân bốn cẳng
    nằm thẳng cẳng
    cẳng
    cẳng
    cẳng tre
    cẳng sắn
Cẳng chân

Chú thích

  1. ^ Có thể bắt nguồn từ một ngôn ngữ thuộc ngữ hệ Hán-Tạng, so sánh với (Hán thượng cổ) (hĩnh) /*ɡeːŋʔ/ ("cẳng chân").

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Thổ) /kaŋ⁵/ (Cuối Chăm)
      • (Thổ) /kaŋ⁵⁶/ (Làng Lỡ)