Rèm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:55, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (liêm) /*ɡ·rem/ tấm vải lớn dùng để che khung cửa; mành;
    buông rèm nhiếp chính: thùy liêm thính chính
    rèm cửa sổ: song liêm
Rèm che phòng ngủ kiểu truyền thống Trung Quốc

Xem thêm