Tem

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:32, ngày 4 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Pháp) timbre(/tɛ̃bʁ/) miếng giấy nhỏ có in hình để dán nơi bì thư, thể hiện thư đã được trả bưu phí; miếng giấy nhỏ có in chứng nhận để dán lên hàng hóa
    tem thư
    sưu tập tem
    tem phiếu
    tem chống hàng giả
    dán tem
    bóc tem
Tem chào mừng chuyến bay ra ngoài không gian hợp tác giữa Việt Nam và Liên Xô