Sa pô

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:36, ngày 4 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Pháp) chapeau(/ʃa.po/) đoạn mở đầu một bài viết, thường được in đậm; (cũng) sapo
    viết sa pô
    sa pô gây sốc
    đoạn sa pô