Phò
- (Hán)
扶 giúp đỡ, hỗ trợ; (nghĩa chuyển) nịnh hót- phò tá
- phò trợ
- phò vua cứu nước
- nói phò
- tính ưa phò
- chỉ giỏi phò chủ
- (Quảng Đông)
婆 /po4 ~ po4-2/[?][?] [a] người làm nghề mại dâm; (nghĩa chuyển) người phụ nữ ngoại tình, cướp chồng người khác- con phò
- thằng phò đực
- đi đá phò
- phò non
- tính phò phạch
- xem phò mã
Chú thích
- ^ Từ phò với nghĩa gái mại dâm là một từ tương đối mới trong tiếng Việt, ít có từ điển ghi nhận. Đây có lẽ là một từ xuất hiện ở miền Nam trong khoảng thời gian chống Mỹ. Các phương ngữ phía Nam của tiếng Trung đều có các từ chỉ gái mại dâm với chữ
婆 , ví dụ:雞 婆 ,騷 婆 ,…