Cà đung

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:12, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Chăm) ꨆꨙꨭꩃ(/ka-ɗuŋ/) một giống lúa được trồng nhiều ở miền Trung và Tây Nam Bộ khoảng đầu thế kỉ 20, cho hạt gạo tròn, lớn, được người Pháp ưa chuộng; (cũng) cà đum
    lúa cà đung
    cà đung đá
    cà đung bông dâu
    cà đung bông chanh