Đường

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:04, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*rɗiŋ ~ *rɗiəŋ/ [a] lối đi nối giữa các địa điểm; vật kết nối hai địa điểm; (nghĩa chuyển) vạch mỏng tạo ra do vật vẽ hoặc vạch ra khi di chuyển
    lạc đường
    đường
    đường ống nước
    đường dây điện
    đường thẳng
    đường tròn
    đường cày
    đường bóng

Chú thích

  1. ^ Có người cho rằng đường là mượn từ chữ (Hán) (đường) hoặc (Hán) (đường) nhưng không phải, vì chính chữ (Hán thượng cổ) /*ɡl'aːŋ/ lại là từ mượn của (Proto-Mon-Khmer) /*glɔɔŋ/, còn chữ là từ được tạo ra từ chữ .
  • Đường mòn Hồ Chí Minh
  • Đường dây điện