Tấp nập

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:36, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (táp)(đạp) /sʌp̚ dʌp̚/[?][?] có nhiều người qua lại, hoạt động không ngớt
    phố tấp nập
    tàu xe qua lại tấp nập
    khách khứa ra vào tấp nập