Nhổ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:40, ngày 30 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ksɔh/ [cg1] đẩy mạnh thứ gì từ trong miệng ra ngoài; (cũng) (cũ) giổ
    nhổ nước bọt
    nhổtrầu
    phỉ nhổ
    khạc nhổ
    nhổ vào mặt
  2. (Proto-Vietic) /*ʄoh/ [cg2](Việt trung đại) dổ, nhổ giật mạnh, kéo mạnh ra khỏi bề mặt; (cũng) giổ
    nhổ cỏ
    nhổ mạ
    nhổ răng
    nhổ râu
    nhổ tóc bạc
    nhổ rễ
    nhổ cọc trâu
  • Biển cấm nhổ bậy
  • Nhổ cỏ

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
      • (Mường) dố
      • (Chứt) /ʔjò̰ː/ (Rục)
      • (Chứt) /ɟoː⁴/ (Sách)
      • (Maleng) /ʐoː⁵⁶/ (Khả Phong)
      • (Thổ) /dɔː⁵/ (Cuối Chăm)
      • (Thổ) /ʔδoː⁵⁶/ (Làng Lỡ)