Cà rèm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:42, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (liêm) /*ɡ·rem/ (cũ) tấm vải dùng để che cửa sổ, nay ít dùng vì cách gọi rút gọn rèm phổ biến hơn
Rèm che phòng ngủ kiểu truyền thống Trung Quốc

Xem thêm