Rú
- (Proto-Mon-Khmer) /*bruuʔ/ ("núi") [cg1] → (Proto-Vietic) /*b-ruːʔ ~ *m-ruːʔ/ [cg2] núi có rừng rậm
- (Proto-Vietic) /*k-ruː [1]/ [cg3] kêu to và dài một tiếng
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.