Ngồi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 19:03, ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ŋguj [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*ŋuːj [2]/ [cg2] ở tư thế lưng gập thành góc so với đùi, mông đặt lên một mặt phẳng; (nghĩa chuyển) ở vị trí nào đó trong thời gian dài
    ngồi xổm
    ngồi bệt xuống đất
    ghế ngồi
    ngồi học
    ngồi
    ngồi ghế giám đốc
Hai bé gái ngồi xổm

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.