Đo

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:35, ngày 20 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (đạc) /duoH/(Proto-Vietic) /*tɔː [1]/ [cg1] xác định kích thước, độ lớn của một hiện tượng bằng dụng cụ
    đo đạc
    đo lường
    may đo
    đo kính cận
    đo nhiệt độ
Một số dụng cụ đo

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.