Ngực

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:49, ngày 21 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (ức) /*ʔ(r)ək/(Proto-Vietic) /*ŋək [1]/ [cg1] phần thân trước từ cổ tới bụng
    tức ngực
    ngực áo
Giáp ngực thời trung cổ

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.