Vạt
- (Proto-Mon-Khmer) /*cpaat [1]/ [cg1] chặt, đẽo theo đường chéo, xiên
- vạt chéo gốc
- vạt dừa
- vạt ngọn nứa
- cưa tày vạt nhọn
- (Việt trung đại) ꞗạt miếng vải dài may thành thân áo; (nghĩa chuyển) mảnh đất dài
- vạt áo
- vạt trước
- xẻ vạt
- vạt ruộng
- vạt rẫy
- chặt một vạt rừng