Qua

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:23, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (quá) /kuɑ ~ kuɑH/ di chuyển từ bên này sang bên kia, từ đầu này sang đầu kia; đã xảy ra
    hôm qua qua nói qua qua mà qua hổng qua, hôm nay qua hổng nói qua qua mà qua lại qua
  2. (Hán trung cổ) (ngã) /ŋɑX/ [a] tôi, thường dùng khi người nói có vai vế cao hơn người nghe
    hôm qua qua nói qua qua mà qua hổng qua, hôm nay qua hổng nói qua qua mà qua lại qua

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Mân Nam) /góa/