Bí tất

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (tế)(tất) /piᴇiH siɪt̚/ ("che đầu gối") [a] trang phục bằng vải, bó sát, đi ở chân để giữ ấm; (cũng) tất, bít tất [b]
    đôi bít tất
    tất da chân
  • Hình minh họa tế tất cổ trong bộ sách Cổ Kim Đồ Thư Tập Thành thời đầu nhà Thanh
  • Tất len

Chú thích

  1. ^ Tế tất ban đầu là trang phục bằng vải, may thành tấm, có đai quấn quanh hông để che đầu gối, thường được dùng trong một số nghi lễ. Sau này tế tất được sử dụng để trang trí phía trước phần thân dưới của trang phục thời Hán, thường được thêu họa tiết tinh xảo.
  2. ^ Bí tất biến đổi thành bít tất do hiện tượng luyến phụ âm đầu /t/ của tất với tiếng không có phụ âm cuối.