Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Thay đổi gần đây
Trang ngẫu nhiên
Ủng hộ TNTV
Gợi ý thêm mục từ
Đăng kí quản trị viên
Hỗ trợ chi phí
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Nội dung
chuyển sang thanh bên
ẩn
Đầu
1
Chú thích
2
Từ cùng gốc
3
Nguồn tham khảo
Đóng mở mục lục
Cẳng
Trang
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Tải về bản in
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Từ Từ nguyên Tiếng Việt
(
Proto-Vietic
)
/*kaŋh
[1]
/
[cg1]
[a]
phần từ đầu gối hoặc khuỷu tay xuống bàn chân, bàn tay, nhưng thường dùng để gọi chân;
(nghĩa chuyển)
gốc cây hoặc phần nhánh cây chìa ra ở phần gốc cây
thượng
cẳng
chân
, hạ
cẳng
tay
con
gì
bốn
cẳng
hai
càng
?
ba
chân
bốn
cẳng
nằm
thẳng
cẳng
bó
cẳng
cẳng
cà
cẳng
tre
cẳng
sắn
Cẳng chân
Chú thích
^
Có thể bắt nguồn từ một ngôn ngữ thuộc
ngữ hệ Hán-Tạng
, so sánh với
(
Hán thượng cổ
)
脛
(
hĩnh
)
/*ɡeːŋʔ/
("cẳng chân")
.
Từ cùng gốc
^
(
Thổ
)
/kaŋ⁵/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/kaŋ⁵⁶/
(Làng Lỡ)
Nguồn tham khảo
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn