Lam

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp) lame(/lam/) ("lưỡi dao") [cg1] lưỡi dao cạo râu, rất mỏng và sắc
    dao lam
    lưỡi lam
  2. (Pháp) lame(/lam/) miếng kính hình chữ nhật dài, rất mỏng, dùng để chứa mẫu vật khi soi qua kính hiển vi
    lam kính
    lam trong mờ
  3. xem xe lam
  • Lưỡi dao lam
  • Lam kính hiển vi

Từ cùng gốc

  1. ^ (Khmer) ឡាម(/laam/)

Xem thêm