Nhẫn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Việt trung đại - 1651) nhển, nhẩn đồ trang sức hình tròn, đeo vào ngón tay, có thể gắn đá quý hoặc tạo hình trang trí
    đeo nhẫn
    nhẫn cưới
Nhẫn cưới đính hột xoàn (kim cương)

Xem thêm