Pía

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Triều Châu) (liêu)(bính) /lâ piáⁿ/ ("bánh mỡ lợn") bánh trung thu của người Triều Châu, Trung Quốc, vỏ bằng một cán mỏng nhiều lớp, ruột nhân đậu xanh trộn mỡ lợn, có thể thêm trứng muối, sầu riêng, khoai môn; (cũng) là pía
    bánh pía Sóc Trăng
    bánh pía sầu riêng
Bánh pía