Ruồi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ruj [1] ~ *ruuj [1] ~ *ruəj [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*m-rɔːj [2]/ [cg2] các loài côn trùng nhỏ, có cánh mỏng, thường hay đậu vào đồ ăn và những chỗ có mùi hôi thối như bãi rác
    ruồi giấm
    ruồi đậu mâm xôi, mâm xôi đậu
    chó ngáp phải ruồi
Ruồi xanh (nhặng)

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.