Sán

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (sấn) đến sát gần, thường gây cảm giác khó chịu
    mọi người sán đến xem
    sán lại gần
    ngồi sán lại
  2. (Quảng Đông) (sơn) /san1/ tên gọi chung của một số dân tộc thiểu số vùng núi phía bắc
    Sán Dìu
    Sán Chay