Thát lát

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Khmer) (ត្រី)(/(trey)) ស្លាត(slat/) loài cá có danh pháp Notopterus notopterus, thân dài, dẹt, có đuôi rất nhỏ, vảy nhỏ phủ toàn thân, thịt dẻo, ít xương, thường dùng làm chả; (cũng) thác lác, phác lác
    chả thát lát
Cá thát lát