Xuống

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*tʃɔːŋʔ [1]/ [cg1] di chuyển đến vị trí, mức độ, vai trò,… thấp hơn
    lên voi xuống chó
    ngồi xuống
    xuống xe
    ngã xuống sông

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Mường) xuống
      • (Thổ) /cɔːŋ⁴/ (Cuối Chăm)
      • (Chứt) /ʃʳuò̰ŋ ~ tʃuò̰ŋ/ (Rục)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.