Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Mây
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 14:25, ngày 15 tháng 8 năm 2023 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*mhuəl ~ *mhəl/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*k-məl/
[cg2]
[a]
các đám hạt hơi nước nhỏ ngưng tụ bay lơ lửng trên trời
trên
trời
có
đám
mây
xanh
,
ở
giữa
mây
trắng
,
xung
quanh
mây
vàng
mây
đen
vần
vũ
Mây ngũ sắc
Chú thích
^
Tác phẩm
An Nam tức sự
(thế kỉ XIII) ghi âm của
mây
bằng chữ Hán
梅
(
mai
)
/muʌi/.
Từ cùng gốc
^
(
Bru
)
/rəmil/
(
Bru
)
/lamɨ̤l/
(Sô)
(
Cơ Ho Sre
)
mhoal
(
Ba Na
)
hơmơ̆l
(
Jru'
)
/hməl/
^
(
Mường
)
mầl, mâl, mân
(
Mường
)
/maə¹/
(Hòa Bình)
(
Chứt
)
/məl¹/
(
Thổ
)
/mʌl¹/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/mʌn¹/
(Làng Lỡ)
(
Tày Poọng
)
mil, kmil