Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Ruồi
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 11:08, ngày 17 tháng 8 năm 2023 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*ruj ~ *ruuj ~ *ruəj/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*m-rɔːj/
[cg2]
các loài côn trùng nhỏ, có cánh mỏng, thường hay đậu vào đồ ăn và những chỗ có mùi hôi thối như bãi rác
ruồi
giấm
ruồi
đậu mâm xôi, mâm xôi đậu
chó
ngáp
phải
ruồi
Ruồi xanh (nhặng)
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
រុយ
(
/ruy/
)
(Nicobarese)
/ṛūöi/
(
Pa Kô
)
riroi
(
Ba Na
)
roi
^
(
Bắc Trung Bộ
)
ròi
(
Chứt
)
/pərɔːj²/
(
Chứt
)
/urùəj/
(Arem)
(
Thổ
)
/rɔːj²/
(Cuối Chăm)
(
Tày Poọng
)
/ʰlɔːj/
(
Tày Poọng
)
/ɣɔːj/
(Ly Hà)
(
Tày Poọng
)
/ʰloːj/
(Toum)