Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Công
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 13:18, ngày 6 tháng 9 năm 2023 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Vietic
)
/*k-voːŋ/
[cg1]
loài chim có lông màu xanh ngọc, con đực có dàn lông đuôi dài, sặc sỡ và có thể xòe rộng như cánh quạt
cờ lông
công
nem
công
chả
phượng
xem
công te nơ
Chim công
Từ cùng gốc
^
(
Bắc Trung Bộ
)
cuông
(
Chứt
)
/kəvoːŋ¹/
(Rục)
(
Chứt
)
/vùəŋ/
(Arem)
(
Thổ
)
/kuoŋ¹/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/koːŋ¹/
(Làng Lỡ)
(
Maleng
)
/kəvo&ːŋ¹/
(Bro)
(
Maleng
)
/kəvoːŋ¹/
(Khả Phong)
(
Tày Poọng
)
/kəvoːŋ/
(
Thavưng
)
/kəvɔːŋ¹/