1. (Việt trung đại) blang một mặt của tờ giấy trong sách, báo, vở
    trang sách hồng nằm màng ngủ
    trang giấy trắng
  2. (Hán trung cổ) (tráng) /t͡ʃɨɐŋH/ ("hào hùng, mạnh mẽ") từ dùng để gọi người có tài đức, đáng được tôn trọng
    trang tuấn kiệt
    trang anh hùng
    trang nam tử
Trang giấy