Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Trăm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 14:31, ngày 13 tháng 11 năm 2023 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*klam/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*k-lam/
[cg2]
[a]
số đếm 100.
biết
người
biết
ta
,
trăm
trận
trăm
thắng
Chú thích
^
Cuốn
Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh
(trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của
trăm
bằng chữ
林亇
(
/klâm/
)
[?]
[?]
(
林
(
lâm
)
+
亇
(
cá
)
)
hoặc
林
(
lâm
)
.
Từ cùng gốc
^
(
Môn
)
ကၠံ
(
/klɔm/
)
(
Pa Kô
)
culám
(
Bru
)
/kalam/
(
Tà Ôi
)
/klam/
(
Tà Ôi
)
/maklam, kləm/
(Ngeq)
(
Tà Ôi
)
/kalam/
(Ong)
(
Cơ Tu
)
/kulam/
(
Brâu
)
/klam/
(
Jru'
)
/klam/
(Oi)
/klam, bam/
^
(
Mường
)
tlăm
(
Chứt
)
/klam¹/
(Rục)
(
Chứt
)
/tlam¹/
(Sách)
(
Chứt
)
/tlam/
(Arem)
(
Thổ
)
/klam¹/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/ʈam¹/
(Làng Lỡ)
(
Tày Poọng
)
/klam/
(Ly Hà)