Vắn
- (Proto-Vietic) /*panʔ/ ("thấp") [cg1] (cũ) ngắn, cụt, gọn [a]; (nghĩa chuyển) cuộn lên, xắn lên cho gọn
- thở vắn than dài
- giấy vắn tình dài
- vắn hai, dài một
- áo vắn
- vắn tắt
- tin vắn
- vuông vắn
- vắn tay áo
- vắn váy lên
Chú thích
- ^ Trước kia vắn là từ được dùng rất phổ biến, nhưng sau này dần dần ít được sử dụng do bị ngắn thay thế.