Chổi

Phiên bản vào lúc 18:58, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*k-cuːs/ ("quét, chổi") [cg1] đồ dùng để quét, thường làm bằng cách bó một vật liệu dạng sợi xòe ra lên đầu một thanh dài; (nghĩa chuyển) chi tiết bằng than dùng để truyền điện trong động cơ điện
    chổi quét nhà
    chổi sể
    chổi lông gà
    muốn chắc ở nhà gạch, muốn sạch quét chổi cùn
    sao chổi
    chổi than
    động cơ không chổi than
  • Các loại chổi
  • Chổi than

Từ cùng gốc

  1. ^