Tăm
- (Hán thượng cổ)
籤 /*sʰem/ ("thăm quẻ") đoạn tre ngắn, chẻ nhỏ, có thể được vót nhọn, dùng để xỉa thức ăn dắt ở kẽ răng; (nghĩa chuyển) que nhỏ và ngắn nói chung- tăm xỉa răng
- vót tăm
- ngậm tăm không nói
- đưa đũa ghét năm, đưa tăm ghét đời
- tăm hương
- tăm xe đạp
- tăm mành
- tăm bông