Thẹn

Phiên bản vào lúc 21:56, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*blen ~ *tʰ-len/ [cg1] cảm thấy bối rối, mất tự nhiên, ngại ngùng; cảm thấy xấu hổ vì làm điều không nên hoặc không xứng đáng; (cũng) thèn lẹn
    thẹn thùng
    cả thẹn
    e thẹn
    hoa nhường nguyệt thẹn
    hổ thẹn
    thẹn với lòng
    then với tổ tiên

Từ cùng gốc

  1. ^
      • tẽn
      • trẽn
      • bẽn lẽn