Moi
- (Proto-Mon-Khmer) /*ɟmuul ~ *ɟmuəl/ ("đục lỗ") [cg1] → (Proto-Vietic) /*c-mɔːl ~ muəl/ ("que đào lỗ") [cg2] dùng một vật dài để đào khoét nhằm lấy thứ gì đó ra; (nghĩa chuyển) tìm cách để người khác nói ra
- moi ruột cá
- moi mấy củ khoai
- moi rác trong các ngóc ngách
- moi móc
- moi chuyện
- moi được vài tin
- moi hết cả ruột gan