Giàn
- (Hán trung cổ)
棧 /d͡ʒˠanH/ [cg1] tấm gỗ hoặc tre được đóng hoặc dựng ngang lên cao bằng các cột chống, dùng để ngồi, đi lại, để đồ, che nắng, hoặc làm chỗ cho cây leo bám vào- giàn nghe hát
- ngồi giàn
- giàn giáo
- giàn trò
- giàn bếp
- giàn bát đũa
- giàn che nắng
- giàn mướp
- bí leo kín giàn
- xem tràn
Từ cùng gốc
- ^ (Bắc Trung Bộ) sàn