Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Cào
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 18:33, ngày 9 tháng 4 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ |
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*koor/
[cg1]
dùng vật sắc nhọn kéo miết trên bề mặt; vật dụng bằng kim loại hoặc gỗ, có nhiều răng nhọn
cào
xước
gai
cào
rách áo
võ mèo
cào
bồ
cào
cào
bằng
cào
cỏ thành đống
Sư tử cào móng lên thân cây
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
កោរ
(
/kao/
)
(
Khmer
)
កោស
(
/kaoh/
)
(
Môn
)
ကး
(
/kah/
)
(
Bru
)
/kɔːr/
(
Ba Na
)
kôih
(
Khơ Mú
)
/gor/
(Cuang)
(
Bru
)
/kakaːr/
(
Chơ Ro
)
/kɔːih/
(
Giẻ
)
/kɔːr/
(
Stiêng
)
/koːr/
(Biat)
(
Triêng
)
/kɔːr/
Xem thêm
bồ cào