Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Cằm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 09:29, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ |
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*dɡam ~ *dɡaam ~ *dɡəm/
("hàm")
[cg1]
bộ phận dưới cùng của mặt người, do xương hàm dưới tạo nên;
(cũng)
càm
cằm
nhọn
nọng
cằm
cằm
chẻ
râu ông nọ cắm
cằm
bà kia
Cằm chẻ
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ថ្គាម
(
/thkìːəm/
)
("hàm")
(
Stiêng
)
/gaːm/
("hàm")
(
Tà Ôi
)
/tankʌaːm/
("hàm")
(Ngeq)
(
Chơ Ro
)
/digam/
("hàm")
(
M'Nông
)
/gam/
("hàm")
(
Cơ Ho Sre
)
/tərgəm/
("hàm")
(
Stiêng
)
/gam, gəm/
("hàm")