Chông

Phiên bản vào lúc 01:37, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*cruŋ ~ *cruuŋ ~ *cruəŋ/[cg1]
    (Proto-Vietic) /*coːŋ/[cg2] cọc nhọn dùng để làm bẫy hoặc để ngăn cản người khác
    chông gai
    vót chông
    hầm chông
    bàn chông
Hầm chông tại địa đạo Củ Chi

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
      • (Chứt) /ⁿcʊŋ/ ("gai") (Arem)
      • (Maleng) /coːŋ¹/ (Khả Phong)