Rách

Phiên bản vào lúc 01:39, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*craak ~ *craik ~ *criik/ ("xé, xẻ") [cg1] bị toạc ra, tước ra, không còn nguyên vẹn; (nghĩa chuyển) cũ nát, nghèo nàn
    xé rách
    rách nát
    rách bươm
    rách da rách thịt
    chó cắn áo rách
    khố rách áo ôm
    giấy rách phải giữ lấy lề
    lá lành đùm lá rách
    nghèo rách mùng tơi
    chùa rách phật vàng
    đói cho sạch, rách cho thơm
    nhà rách vách nát
    dạo này đang rách
Quần bò rách

Từ cùng gốc

  1. ^