Huyên thuyên
- (Hán)
喧 天 ("âm thanh lớn, vang dội") nói nhiều và nói to, rôm rả từ chuyện này sang chuyện khác; (nghĩa chuyển) nói lung tung không ra đâu vào đâu- cả đám ngồi huyên thuyên suốt buổi
- huyên thuyên xích đế
- nói huyên thuyên như người say rượu