Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Khiên
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 16:08, ngày 22 tháng 8 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ |
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*khe[e]l/
[cg1]
vật có dạng dẹt, làm từ vật liệu cứng như gỗ và kim loại, hoặc được đan từ mây, tre, tương đối dày, dùng để đỡ, chặn vũ khí tấn công
tấm khiên
múa khiên
núm khiên
Khiên tròn thời Nguyễn
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ខែល
(
/khael/
)
(
Ba Na
)
/kheːl/
(
Brâu
)
/kheːw/
(Laveh)
(
Hà Lăng
)
khèl
(
Jru'
)
/kheːl/
(
M'Nông
)
ghêl ~ khêl ~ khil
(
Xơ Đăng
)
/kheə ~ khiə/
(
Stiêng
)
/ghɛːl/
(
Stiêng
)
/kheːl/
(Biat)
(Tampuan)
/khail/
(
Pa Kô
)
kheil
(
Tà Ôi
)
/kahiːl/
(Ngeq)
(
Thái Lan
)
เขน
(
/kěen/
)
(Nyaheun)
/kheːw/