Đe

Phiên bản vào lúc 16:15, ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*t₁[e][r]/ [cg1] dùng lời nói để dọa dẫm, ngăn người khác làm gì
    đe dọa
    đe nẹt
    răn đe
    đe trẻ con
    nó đe đánh tôi
    chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*tiər/ ("rèn") [cg2] khối sắt lớn dùng làm bệ để đặt kim loại lên trên mà đập tạo hình bằng búa
    hòn đe
    đe thợ rèn
    trên đe dưới búa
Cái đe

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ដាស់(/dah/)
      • (Wa) /te/ (Praok)
  2. ^