Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Ngó
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 16:34, ngày 22 tháng 8 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*jɔl/
[cg1]
nhìn;
(nghĩa chuyển)
rướn thân người ra để nhìn;
(nghĩa chuyển)
để ý đến, chú ý đến
nhìn
ngó
ngó
nghiêng
ngó
ngược
ngó
xuôi
ngó
ngoái
ngó
đầu
ra
cửa
sổ
ngó
hẳn
người
ra
ngồi
trong
xe
ngó
ra
ngoài
ngó
qua
tường
rào
ngó
ngàng
ngó
tới
ngó
lơ
nhòm
ngó
(
Hán thượng cổ
)
藕
(
ngẫu
)
/*ŋoːʔ/
củ sen; phần thân non mọc ra từ củ hoặc rễ của một số loại cây
ngó
sen
sen
,
đào
tơ
trắng
như
ngó
cần
ngó
môn
ngó
khoai
Ngó qua hàng rào
Ngó sen
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
យល់
(
/jùəl/
)
(Jahai)
/ʔɛl/
(
Khasi
)
ioh-i
(Pnar)
/jo/
(Lyngngam)
/ɟɔ/
(Kentung-Wa)
/yo/
(La)
/yow/
(Lawa)
/yoʔ/
(Riang)
/ˉɔl/
(Tai Loi)
/nyo/
(Wa)
/yo, yö/