1. (Proto-Mon-Khmer) /*jɔl/ [cg1] nhìn; (nghĩa chuyển) rướn thân người ra để nhìn; (nghĩa chuyển) để ý đến, chú ý đến
    nhìn ngó
    ngó nghiêng
    ngó ngược ngó xuôi
    ngó ngoái
    ngó đầu ra cửa sổ
    ngó hẳn người ra
    ngồi trong xe ngó ra ngoài
    ngó qua tường rào
    ngó ngàng
    ngó tới
    ngó
    nhòm ngó
  2. (Hán thượng cổ) (ngẫu) /*ŋoːʔ/ củ sen; phần thân non mọc ra từ củ hoặc rễ của một số loại cây
    ngó sen
    sen , đào
    trắng như ngó cần
    ngó môn
    ngó khoai
  • Ngó qua hàng rào
  • Ngó sen

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) យល់(/jùəl/)
      • (Jahai) /ʔɛl/
      • (Khasi) ioh-i
      • (Pnar) /jo/
      • (Lyngngam) /ɟɔ/
      • (Kentung-Wa) /yo/
      • (La) /yow/
      • (Lawa) /yoʔ/
      • (Riang) /ˉɔl/
      • (Tai Loi) /nyo/
      • (Wa) /yo, yö/