1. (Proto-Vietic) /*-teːʔ/ [cg1] thải ra ngoài cơ thể chất lỏng thông qua đường tiểu
    đi
    dầm
    đêm
    đái bậy
    nước
    sợ ra quần
Tượng em bé đứng tè ở Brussel, Bỉ

Từ cùng gốc

  1. ^