Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Tè
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 14:32, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Vietic
)
/*-teːʔ/
[cg1]
thải ra ngoài cơ thể chất lỏng thông qua đường tiểu
đi
tè
tè
dầm
tè
đêm
đái
bậy
nước
tè
sợ
tè
ra
quần
Tượng em bé đứng tè ở Brussel, Bỉ
Từ cùng gốc
^
đái
(
Bắc Trung Bộ
)
đấy
(
Mường
)
tải
(
Mường
)
đải
(Thanh Hóa)
(
Chứt
)
/tiː³/
(
Chứt
)
/iteːʔ/
(Arem)
(
Chứt
)
/teː³/
(Mã Liềng)
(
Maleng
)
/teː³/
(Khả Phong)
(
Thổ
)
/teː³/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/δia³/
(Làng Lỡ)
(
Thavưng
)
/taʔɔː³/
(Phon Soung)
(
Tày Poọng
)
/teː/
(
Tày Poọng
)
/taɛ/
(Ly Hà)
(
Tày Poọng
)
/tae/
(Toum)