Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Dùi
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 09:12, ngày 29 tháng 9 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Hán thượng cổ
)
錐
(
chùy
)
/*tjul/
→
(
Proto-Vietic
)
/*k-cuːj/
[cg1]
cây gỗ tròn dài dùng để đập, đánh, gõ; vật bằng kim loại, một đầu vót nhọn để đục lỗ;
(cũng)
giùi
dùi
trống
dùi
cui
nện
dùi
dùi
đục
dùi
đóng sách
dùi
lỗ
dùi
thủng
dùi
mài
kinh sử
Cầm dùi đánh trống
Dùi chọc lỗ
Từ cùng gốc
^
(
Mường
)
/cuːj²/
(Sơn La)
(
Thổ
)
/cuːj¹/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/ʐuːj¹/
(Làng Lỡ)
(
Tày Poọng
)
/kcuːj/