Rết

Phiên bản vào lúc 10:30, ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*-seːt [1]/ [cg1] các loài động vật chân khớp thuộc lớp Chilopoda, thân dài có nhiều đốt, mỗi đốt có một cặp chân, cặp chân đầu tiên phát triển lớn thành dạng kìm và có nọc độc, phần lớn ăn thịt, thường sống trong những nơi ẩm thấp tối tăm như dưới các phiến đá hay trong các khúc gỗ mục; (cũng) rít
    rắn rết
    bị rết cắn
    nọc rết

    Đố bây con rết mấy chân?
    Cầu ô mấy nhịp? Chợ Dinh mấy người?
Con rết

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.