Phiên bản vào lúc 10:26, ngày 1 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán) (vi) /*ɢʷɯl/ ("túi thơm") túi vải đựng tiền thời xưa; đồ đựng tiền, thường làm bằng da [a]
    rút tiền trong
    điện tử
  2. (Hán thượng cổ) (bỉ) /*piʔ/ so sánh hoặc đưa ra sự giống nhau để tạo sự liên kết giữa hai vật, hai hình ảnh
    Trai anh hùng, gái thuyền quyên
    như Lữ Bố, Điêu Thuyền gặp nhau.
    von
    dụ: bỉ dụ
  3. (Hán trung cổ) (thí) /pʰiᴇH/ đưa ra giả thiết; nếu;
    đây đổi phận làm trai được
    Thì sự anh hùng há bấy nhiêu.

    thử đường đời bằng phẳng cả
    Anh hùng hào kiệt có ai hơn
  • Túi thơm
  • Các kiểu ví nữ

Chú thích

  1. ^ Từ mang nghĩa cổ là hương nang, tức túi thơm, bao gồm hai bộ là (cân) ("khăn", "lụa") và (vi) ("da thuộc", "nhiều lớp"), ám chỉ "bọc trong nhiều lớp lụa". Tình cờ là ví tiền kiểu hiện đại cũng thường được làm từ da hoặc chất liệu giả da. Hiện nay từ này không còn phổ biến trong tiếng Trung Quốc hiện đại và cũng không còn nét nghĩa túi thơm nữa.

Xem thêm