Đực
- (Hán thượng cổ)
特 /*[d]ˤək/ → (Proto-Vietic) /*dək [1]/ [cg1] giới tính có cơ quan sản sinh ra tinh trùng hoặc phấn hoa- trâu đực
- đực rựa
- hoa đực
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.